Điện thoại: 0984.930.688Gọi tới chongthamSK

Sikafloor 263 SL

8 Đánh giá / Thêm đánh giá
Bảo Hành: 12 Tháng
Lượt xem: 2118
Là chất kết dính Epoxy đa năng 2 thành phần.

0 Đ

Số lượng: 

Sikafloor-263 SL Hệ thống phủ hoàn thiện cho sàn nhám và sàn tự san phẳng Epoxy.

Mô tả.

Sikafloor-263 SL là chất kết dính Epoxy đa năng 2 thành phần.
Sikafloor-263 SL hệ thống tự san phẳng và nhám cho sàn bê tông và lớp vữa trát.

Sử dụng Sikafloor-263 SL :

Sikafloor-263 SL chủ yếu thích hợp cho sàn bê tông và lớp vữa trát.
Sika viscocrete sp 1000 vượt trội nhờ vào khả năng giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp.
Ứng dụng:
Sikafloor-263 SL được dùng cho các loại bê tông, lớp vữa trát sau:
- Nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc.
- Hệ thống sàn nhám được dùng cho những nơi ẩm ướt, nhà xưởng chế biến nước uống các loại.
- Công nghiệp thực phẩm, xưởng bảo dưỡng  máy bay.
Ưu điểm:
Sikafloor-263 SL kết dính Epoxy đa năng 2 thành phần.
Sikafloor-263 SL tác động lên các đặc tính sau của bê tông, lớp vữa trát:
- Khả năng tự san lấp cao.
- Kháng hóa chất và va đập cao.
- Dễ thi công tiết kiệm.
- Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua.
- Không có dung môi.
- Bề mặt hoàn thiện bóng láng.
- Bề mặt hoàn thiện bóng láng.
- Có khả năng chống trượt.
Sikafloor-263 SL kháng nhiều loại hóa chất.
Thông số sản phẩm:
Dạng / Màu                 : Chất lỏng / 5 màu.
Đóng gói                     : 20kg/bộ (thành phần A+B).
Thành phần A: 15.8 kg/can.
Thành phần B:4.2kg/can.
Điều kiện lưu trữ         : Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ  +18°C và +30°C
Thời hạn sử dụng        : 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật.
Gốc hóa học:  Epoxy.
Khối lượng thể tích.
Thành phần A: ~ 1.50kg/l.
Thành phần B: ~ 1.0kg/l.
Hỗn hợp trộn (A+B): ~ 1.43kg/l ở +23oC.                                         
Hàm lượng chất rắn: 100%.
Đặc tính cơ lý.
Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và 23oC)                                             (EN 196-1).
Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 23 oC)                                            (EN 196-1).
Cường độ bám dính: >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ)                                        (ISO 4624).
Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và 23 oC)                                                          (DIN53 505).
Khả năng kháng mài mòn: 70 mg (CS 10/100/1000) 8 ngày và ở 23oC (DIN53-109).
Tính kháng.
Kháng hóa chất: Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất.

Thời gian

Nhiệt độ

Lâu dài

50oC

7 ngày

80oC

12 giờ

100oC

Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 80 oC.
Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học.
Thông tin hệ thống.
Hệ thống tự san phẳng 1mm.
Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161.
Lớp phủ: Sikafloor 263 SL + Silicaflour.
Hệ thống tự san phẳng  1.5- 3.0 mm.
Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161.
Lớp phủ: Sikafloor 263 SL + Quartz sand (0.1 – 0.3 mm).
Hệ thống nhám 4 mm.
Lớp kết nối: Sikafloor 161.
Lớp thứ nhất: Sikafloor 263 SL+ Quartz sand (0.1 – 0.3 mm).
Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 – 0.7 mm).
Lớp phủ hoàn thiện: Sikaflooe 264.
Phương pháp thi công.
Định mức và tỉ lệ:

Hệ thống phủ

Sản phẩm

Định mức

Lớp kết nối

Sikafloor 161

0.3 – 0.5 kg/m2

Tự san phẳng 1 mm

Vữa tự san phẳng
Sikafloor 161
Sikafloor 263 SL + Silicaflour

Tham khảo tài liệu Sikafloor 161
1.2 kg/m2/mm binder +0.25 kg/m2/mm silicaflour

Lớp phủ tự san phẳng 1.5 – 3.0 mm

Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm)

(0.95 + 0.95 kg)/ m2

Hệ thống nhám 4 mm

Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm)=1:1
QS 0.4 – 0.7 mm
L[ps phur Sikafloor 264

2.0 kg/m2
2.0 kg/m2
≈ 6.0 kg/m2
≈ 0.7 kg/m2

Chú ý: số liệu trên óc tính lý thuyết và không hoàn toàn chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ ghập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.
Hướng dẫn thi công.
Chất lượng bề mặt.
Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2 với lực bám dính là 1.5N/mm2.
Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải được làm sạch.
Nên làm thử 1 diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công sản phẩm.
Chuẩn bị bề mặt:
Dùng các thiết bị để làm thô ráp bề mặt bê tông, hoặc dung cát để thổi sạch các mảnh vụ xi măng các mảnh vụn bê tông yếu.
Nên loại bỏ các mảnh vụn bê tông yếu, các vết nứt hư hỏng như các lôc hỗng… nên được phát hiện.
Sử dụng các sản phẩm thích hợp như Sikafloor, Sikagart để sửa chữa các bề mặt, bịt kín các lỗ hỗng, tạo bề mặt bằng phẳng…
Bề mặt bê tông hay vữa cement phải đạt được độ bằng phẳng.
Các điểm côm lên phải được mài bằng.
Bụi, tạp chất và các mảnh vỡ lỏng phải được loại bỏ bằng máy hút bụi hoặc bàn chải.
Điều kiện và giới hạn thi công.
Nhiệt độ bề mặt: 10oC – 30 oC.
Nhiệt độ môi trường: 10 oC – 30 oC.
Độ ẩm bề mặt: < 4% (Thử dụng cụ đo của Sika hoặc phương pháp sấy).
Độ ẩm môi trường: Cao nhất là 80%.
Điểm sương: Lưu ý về sự ngưng tụ.
Nhiệt độ bế mặt phải cao hơn điểm sương 3 oC để tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện.
Thi công.
Tỉ lệ trộn:
Thành phần A: thành phần B = 79:21(khối lượng).
Thời gian trộn:
Trước khi trộn, khuấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 2 phút cho đến khi được hỗn hợp đồng nhất .
Sau khi thành phần A và B đã được trộn đều thêm cát thạch anh 0.1 – 0.3 mm hoặc chất độn Sikafloor  và tiếp tục trộn trong 2 phút cho thật đều.
Để đạt được hốn hợp đều thì nên cho vào 1 thùng khác để trộn.
Nếu trộ lâu nên hạn chế bọt khí cuốn vào trong quá trình trộn.
Dụng cụ trộn: Dùng máy trộn điện được trộn bằng cần trộn tốc độthấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng.
Phương pháp thi công: Trước khi thi công phải chắc chắn rằng độ ẩm bề mặt và điểm sương đạt yêu cầu.
Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor Epocem như hệ thống ngăn ẩm.
Làm phẳng bề mặt: Trước hết mặt sàn phải phẳng, nên dùng vữa Sikafloor 161 tự san phẳng để làm phẳng sàn. Thi công lớp vữa san bằng bằng bàn cào/bay  đạt độ yêu cầu.
Lớp phủ tự san phẳng:
Sikafloor 263 SL là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng răng cưa. Sau khi trải rộng trên bề mặt sàn, nếu dung bay răng cưa thi công bề mặt hoàn thiện sẽ đẹp và phẳng hơn.
Dùng rulo gai lăn ngay lập tức theo hai hướng vuôn góc với nhau để đảm bảo độ dày được đều
Hệ thống nhám:
Sikafloor 263 SL là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa. Sau đó làm phẳng và dung rulo gai lăng khoảng 15 phút (ở 20oC) để lấy hết bọt khí ra nhưng không được quá 30 phút (ở 20oC).
Rắc cát lên, lúc đầu rắc nhẹ đều, sau đó rắc thêm đúng định mức.
Vệ sinh dụng cụ: Rửa dụng cụ và thiết bị ngay lập tức bằng Thinner C, khi sản phẩm đã đóng rắn thì phải dụng biện pháp cơ học đẻ vệ sinh.
Thời gian cho phép thi công:

Nhiệt độ

Thời gian

100C

~ 50 phút

200C

~ 25 phút

300C

~ 15 phút

Thời gian chờ: Trước khi phủ (không dung môi) trên lớp Sikafloor 161 nên:

Nhiệt độ sàn

Thời gian tối thiểu

Thời gian tối đa

100C

24 giờ

3 ngày

200C

12 giờ

2 ngày

300C

8 giờ

1 ngày

Trước khi phủ (loại có dung môi) trên lớp Sikafloor 161 nên:

Nhiệt độ sàn

Thời gian tối thiểu

Thời gian tối đa

100C

30 giờ

3 ngày

200C

24 giờ

2 ngày

300C

16 giờ

1 ngày

Thời gian chỉ có tính tươgn đối và có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
Chú ý thi công:
- Không thi công Sikafloor 264 trên bề mặt có độ tăng.
- Không thay thế lớp kết nối.
- Thi công Sikafloor 263 SL cần phải ngăn chặn độ ẩm, ngưng tụ hơi nước và nước trong 24h.
- Những khu vực mà bề mặt sàn không phẳng và có bụi bám toàn bề mặt đang thi công và vùng lân cận phải luôn được vệ sinh sạch sẽ.
Thời gian bảo dưỡng.
Thời gian chờ sau khi thi công.

Nhiệt độ

Chịu tải nhẹ

Chịu tải vừa

Chịu tải

100C

~ 72 giờ

~ 6 ngày

~ 10 ngày

200C

~ 24 giờ

~ 4 ngày

~ 7 ngày

300C

~ 18 giờ

~ 2 ngày

~ 5 ngày

Vệ sinh/bảo dưỡng.
Để giữ bề mạt sàn sau khi thi công, các mẫu Sikafloor 264 SL bị rơi vãi phải được lau sạch ngay lập tức và phải dùng máy đánh bóng mềm để làm sạch cơ học, làm sạch bằng phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chân không, sử dugnj chất tẩy rửa thích hợp và sáp ong.
Thông tin về sức khỏe và an toàn.
Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước.
Đổ bỏ chất thải: Theo qui định của địa phương.
Vận chuyển: Không nguy hiểm.
Cẩn trọng: Vì sản phẩm là chất kiềm nên tránh tiếp xúc với da, thủy tinh, các lớp sơn. Mang găng tay và kính bảo hộ.
Antisol E không độc khi sử dụng thông thường, nhưng trong trường hợp bị loang đổ thì phải làm sạch bằng thật nhiều nước.
Miễn trừ:
Các thông tin, và đặc biệt những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm sika, được cung cấp với thiện trí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không đảm bảo sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu.

Bình luận
johnanz, 19.04.2022
http://imrdsoacha.gov.co/silvitra-120mg-qrms
johnansog, 19.04.2022
http://imrdsoacha.gov.co/silvitra-120mg-qrms
Zoosodo, 30.10.2021
order lasix overnight delivery
yehmjoxakk, 24.04.2021
69QRdw owathvwxpcpu, [url=http://qlovyojiygpi.com/]qlovyojiygpi[/url], [link=http://yfkhzpvxtnpa.com/]yfkhzpvxtnpa[/link], http://ulmgwqyjukjw.com/
tellamupt, 21.06.2020
Order Now Fedex No Rx Macrobid Medicine https://agenericcialise.com/ - cialis online no prescription Keflex Hcpcs Code3 Generic Cialis Kamagra Bijwerkingen
tellamupt, 21.06.2020
Order Now Fedex No Rx Macrobid Medicine https://agenericcialise.com/ - cialis online no prescription Keflex Hcpcs Code3 Generic Cialis Kamagra Bijwerkingen
Riczydroke, 04.03.2020
viagra versus viagra espa ol
http://viagrawithoutdoctorpres.net - viagra without prescription
compare viagra,viagra and levitra
viagra without prescription
- viagra drug interactions
viagra prezzo
Riczydroke, 03.03.2020
vendita on line viagra generico
http://viagrawithoutdoctorpres.net - viagra without doctor prescription
viagra 10mg vs 20mg you cannot reply to topics in this forum
viagra without doctor prescription
- viagra viagra cheapest
viagra for daily use free trial edit profile
Viết bình luận cho sản phẩm này!
Tên
E-mail
Vui lòng viết bình luận
Đánh giá sản phẩm
Webseite www.webdesigner-profi.de

THÔNG TIN CÔNG TY

CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN SK VIỆT NAM
SK VIETNAM GROUP JOINT STOCK COMPANY

VPGD HN: Số 2, Khu đô thị Gamuda, Q.Hoàng Mai,Hà Nội                                                                                                                                                                                                    

 VPGD HCM: 809 Tòa nhà Bisco An sương, Q 12, TP HCM               
 Hotline : 0984.930.688
Email: congty.skvn@gmail.com
Website : chongthamsk.com

Mạng xã hội

Facebook